8 ví dụ lệnh nslookup trên Centos / Ubuntu / Debian / Fedora
Nslookup là một công cụ quản trị mạng dòng lệnh được sử dụng để kiểm tra và khắc phục sự cố trong máy chủ DNS (Domain Name Server). Nó được sử dụng để truy vấn các bản ghi tài nguyên DNS (DNS resource records) cụ thể. Hầu hết các hệ điều hành đi kèm với tính năng nslookup tích hợp sẵn.
Bài viết này trình bày chi tiết về câu lệnh nslookup được sử dụng phổ biến. Nslookup có thể chạy ở hai chế độ: Chế độ Tương tác và Chế độ Không tương tác.
Chế độ Tương tác được sử dụng để truy vấn DNS-Server về các miền và máy chủ khác nhau. Chế độ Không tương tác được sử dụng để truy vấn thông tin về một miền hoặc máy chủ.
Tìm bản ghi "A" (địa chỉ IP) của miền bằng lệnh nslookup
# nslookup yahoo.com Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 Non-authoritative answer: Name: yahoo.com Address: 72.30.38.140 Name: yahoo.com Address: 98.139.183.24 Name: yahoo.com Address: 209.191.122.70
Lệnh trên truy vấn miền www.yahoo.com với máy chủ DNS công cộng 4.2.2.2 và phần dưới đây hiển thị Non-authoritative answer: hiển thị bản ghi "A" của www.yahoo.com.
Tìm kiếm ngược (Reverse Domain Lookup) bằng nslookup
# nslookup 209.191.122.70 Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 Non-authoritative answer: 70.122.191.209.in-addr.arpa name = ir1.fp.vip.mud.yahoo.com. Authoritative answers can be found from:
Tìm kiếm miền cụ thể lệnh nslookup
# nslookup ir1.fp.vip.mud.yahoo.com. Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 Non-authoritative answer: Name: ir1.fp.vip.mud.yahoo.com Address: 209.191.122.70
Truy vấn bản ghi MX (Mail Exchange)
# nslookup -query=mx www.yahoo.com Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 Non-authoritative answer: www.yahoo.com canonical name = fd-fp3.wg1.b.yahoo.com. fd-fp3.wg1.b.yahoo.com canonical name = ds-fp3.wg1.b.yahoo.com. ds-fp3.wg1.b.yahoo.com canonical name = ds-any-fp3-lfb.wa1.b.yahoo.com. ds-any-fp3-lfb.wa1.b.yahoo.com canonical name = ds-any-fp3-real.wa1.b.yahoo.com. Authoritative answers can be found from: wa1.b.yahoo.com origin = yf1.yahoo.com mail addr = hostmaster.yahoo-inc.com serial = 1344827307 refresh = 30 retry = 30 expire = 86400 minimum = 1800
Bản ghi MX được sử dụng để ánh xạ tên miền với danh sách các máy chủ trao đổi thư cho miền đó. Điều này cho biết bất kỳ thư nào được nhận/gửi đến @yahoo.com sẽ được định tuyến đến máy chủ thư.
Truy vấn bản ghi NS (Name Server)
# nslookup -query=ns www.yahoo.com Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 Non-authoritative answer: www.yahoo.com canonical name = fd-fp3.wg1.b.yahoo.com. fd-fp3.wg1.b.yahoo.com canonical name = ds-fp3.wg1.b.yahoo.com. ds-fp3.wg1.b.yahoo.com canonical name = ds-any-fp3-lfb.wa1.b.yahoo.com. ds-any-fp3-lfb.wa1.b.yahoo.com canonical name = ds-any-fp3-real.wa1.b.yahoo.com. Authoritative answers can be found from: wa1.b.yahoo.com origin = yf1.yahoo.com mail addr = hostmaster.yahoo-inc.com serial = 1344827782 refresh = 30 retry = 30 expire = 86400 minimum = 1800
Truy vấn bản ghi SOA (Start of Authority) bằng lệnh nslookup
# nslookup -type=soa www.yahoo.com Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 Non-authoritative answer: www.yahoo.com canonical name = fd-fp3.wg1.b.yahoo.com. fd-fp3.wg1.b.yahoo.com canonical name = ds-fp3.wg1.b.yahoo.com. ds-fp3.wg1.b.yahoo.com canonical name = ds-any-fp3-lfb.wa1.b.yahoo.com. ds-any-fp3-lfb.wa1.b.yahoo.com canonical name = ds-any-fp3-real.wa1.b.yahoo.com. Authoritative answers can be found from: wa1.b.yahoo.com origin = yf1.yahoo.com mail addr = hostmaster.yahoo-inc.com serial = 1344827965 refresh = 30 retry = 30 expire = 86400 minimum = 1800
Truy vấn tất cả các bản ghi DNS có sẵn bằng lệnh nslookup
# nslookup -query=any yahoo.com Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 Non-authoritative answer: yahoo.com origin = ns1.yahoo.com mail addr = hostmaster.yahoo-inc.com serial = 2012081016 refresh = 3600 retry = 300 expire = 1814400 minimum = 600 Name: yahoo.com Address: 98.139.183.24 Name: yahoo.com Address: 209.191.122.70 Name: yahoo.com Address: 72.30.38.140 yahoo.com mail exchanger = 1 mta7.am0.yahoodns.net. yahoo.com mail exchanger = 1 mta5.am0.yahoodns.net. yahoo.com mail exchanger = 1 mta6.am0.yahoodns.net. yahoo.com nameserver = ns3.yahoo.com. yahoo.com nameserver = ns4.yahoo.com. yahoo.com nameserver = ns2.yahoo.com. yahoo.com nameserver = ns8.yahoo.com. yahoo.com nameserver = ns1.yahoo.com. yahoo.com nameserver = ns6.yahoo.com. yahoo.com nameserver = ns5.yahoo.com. Authoritative answers can be found from:
Bật chế độ Debug.
Để bật chế độ Debug, 'set debug' sẽ trả lại thông tin chi tiết như TTL, dưới đây là đầu ra.
# nslookup -debug yahoo.com > set debug > yahoo.com Server: 4.2.2.2 Address: 4.2.2.2#53 ------------ QUESTIONS: yahoo.com, type = A, class = IN ANSWERS: -> yahoo.com internet address = 72.30.38.140 ttl = 1523 -> yahoo.com internet address = 98.139.183.24 ttl = 1523 -> yahoo.com internet address = 209.191.122.70 ttl = 1523 AUTHORITY RECORDS: ADDITIONAL RECORDS: ------------ Non-authoritative answer: Name: yahoo.com Address: 72.30.38.140 Name: yahoo.com Address: 98.139.183.24 Name: yahoo.com Address: 209.191.122.70
Mọi người cùng tìm kiếm: nslookup, nslookup ubuntu, nslookup linux, nslookup centos, ubuntu nslookup, nslookup debian