20 ví dụ lệnh Yum trên Centos / Ubuntu / Debian / Fedora
Lệnh "yum" trong Linux là một công cụ quản lý gói phần mềm được sử dụng chủ yếu trên các hệ điều hành dựa trên Red Hat như CentOS và Fedora. Nó cho phép bạn cài đặt, cập nhật và gỡ bỏ các gói phần mềm trên hệ thống của mình.
Cài đặt một gói phần mềm với YUM
Để cài đặt một gói phần mềm có tên là Firefox, chỉ cần chạy lệnh sau đây, nó sẽ tự động tìm và cài đặt tất cả các phụ thuộc cần thiết cho Firefox.
# yum install firefox Loaded plugins: fastestmirror Dependencies Resolved ================================================================================================ Package Arch Version Repository Size ================================================================================================ Updating: firefox i686 10.0.6-1.el6.centos updates 20 M Updating for dependencies: xulrunner i686 10.0.6-1.el6.centos updates 12 M Transaction Summary ================================================================================================ Install 0 Package(s) Upgrade 2 Package(s) Total download size: 32 M Is this ok [y/N]: y Downloading Packages: (1/2): firefox-10.0.6-1.el6.centos.i686.rpm | 20 MB 01:10 (2/2): xulrunner-10.0.6-1.el6.centos.i686.rpm | 12 MB 00:52 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Total 63 kB/s | 32 MB 02:04 Updated: firefox.i686 0:10.0.6-1.el6.centos Dependency Updated: xulrunner.i686 0:10.0.6-1.el6.centos Complete!
Lệnh trên sẽ yêu cầu xác nhận trước khi cài đặt bất kỳ gói phần mềm nào trên hệ thống của bạn. Nếu bạn muốn cài đặt gói phần mềm mà không yêu cầu xác nhận, hãy sử dụng tùy chọn -y như ví dụ dưới đây.
# yum -y install firefox
Gỡ bỏ một gói phần mềm với YUM
Để gỡ bỏ một gói phần mềm hoàn toàn cùng với tất cả các phụ thuộc, chỉ cần chạy lệnh sau đây như được hiển thị dưới đây.
# yum remove firefox Loaded plugins: fastestmirror Setting up Remove Process Resolving Dependencies --> Running transaction check ---> Package firefox.i686 0:10.0.6-1.el6.centos set to be erased --> Finished Dependency Resolution Dependencies Resolved ==================================================================================================== Package Arch Version Repository Size ==================================================================================================== Removing: firefox i686 10.0.6-1.el6.centos @updates 23 M Transaction Summary ==================================================================================================== Remove 1 Package(s) Reinstall 0 Package(s) Downgrade 0 Package(s) Is this ok [y/N]: y Downloading Packages: Running rpm_check_debug Running Transaction Test Transaction Test Succeeded Running Transaction Erasing : firefox-10.0.6-1.el6.centos.i686 1/1 Removed: firefox.i686 0:10.0.6-1.el6.centos Complete!
Tương tự, lệnh trên sẽ yêu cầu xác nhận trước khi gỡ bỏ một gói phần mềm. Để tắt cửa sổ xác nhận, chỉ cần thêm tùy chọn -y như được hiển thị dưới đây.
# yum -y remove firefox
Cập nhật một gói phần mềm bằng YUM
Giả sử bạn đang sử dụng một phiên bản cũ của gói phần mềm MySQL và bạn muốn cập nhật nó lên phiên bản ổn định mới nhất. Chỉ cần chạy lệnh sau đây, nó sẽ tự động giải quyết tất cả các vấn đề phụ thuộc và cài đặt chúng.
# yum update mysql Loaded plugins: fastestmirror Dependencies Resolved ============================================================================================================ Package Arch Version Repository Size ============================================================================================================ Updating: vsftpd i386 2.0.5-24.el5_8.1 updates 144 k Transaction Summary ============================================================================================================ Install 0 Package(s) Upgrade 1 Package(s) Total size: 144 k Is this ok [y/N]: y Downloading Packages: Running rpm_check_debug Running Transaction Test Finished Transaction Test Transaction Test Succeeded Running Transaction Updating : vsftpd 1/2 Cleanup : vsftpd 2/2 Updated: vsftpd.i386 0:2.0.5-24.el5_8.1 Complete!
Liệt kê một gói phần mềm bằng YUM
Sử dụng chức năng list để tìm kiếm gói phần mềm cụ thể theo tên. Ví dụ, để tìm kiếm gói phần mềm có tên là OpenSSH, sử dụng lệnh sau:
# yum list openssh Loaded plugins: fastestmirror Loading mirror speeds from cached hostfile * base: mirror.neu.edu.cn * epel: mirror.neu.edu.cn * extras: mirror.neu.edu.cn * rpmforge: mirror.nl.leaseweb.net * updates: mirror.nus.edu.sg Installed Packages openssh.i386 4.3p2-72.el5_6.3 installed Available Packages 4.3p2-82.el5 base
Để làm cho tìm kiếm của bạn chính xác hơn, xác định tên gói phần mềm kèm theo phiên bản, trong trường hợp bạn biết. Ví dụ, để tìm kiếm phiên bản cụ thể OpenSSH-4.3p2 của gói phần mềm, sử dụng lệnh sau.
# yum list openssh-4.3p2
Tìm kiếm một gói phần mềm bằng lệnh yum
Nếu bạn không nhớ chính xác tên của gói phần mềm, hãy sử dụng chức năng search để tìm kiếm tất cả các gói phần mềm khả dụng để khớp với tên gói phần mềm bạn chỉ định. Ví dụ, để tìm kiếm tất cả các gói phần mềm khớp với từ khóa.
# yum search vsftpd Loaded plugins: fastestmirror Loading mirror speeds from cached hostfile * base: mirror.neu.edu.cn * epel: mirror.neu.edu.cn * extras: mirror.neu.edu.cn * rpmforge: mirror.nl.leaseweb.net * updates: ftp.iitm.ac.in ============================== Matched: vsftpd ======================== ccze.i386 : A robust log colorizer pure-ftpd-selinux.i386 : SELinux support for Pure-FTPD vsftpd.i386 : vsftpd - Very Secure Ftp Daemon
Lấy thông tin về một gói phần mềm bằng lệnh yum
Giả sử bạn muốn biết thông tin về một gói phần mềm trước khi cài đặt. Để lấy thông tin về một gói phần mềm, chỉ cần sử dụng lệnh dưới đây.
# yum info firefox Loaded plugins: fastestmirror Loading mirror speeds from cached hostfile * base: mirror.neu.edu.cn * epel: mirror.neu.edu.cn * extras: mirror.neu.edu.cn * rpmforge: mirror.nl.leaseweb.net * updates: ftp.iitm.ac.in Available Packages Name : firefo Arch : i386 Version : 10.0.6 Release : 1.el5.centos Size : 20 M Repo : updates Summary : Mozilla Firefox Web browser URL : http://www.mozilla.org/projects/firefox/ License : MPLv1.1 or GPLv2+ or LGPLv2+ Description: Mozilla Firefox is an open-source web browser, designed for standards : compliance, performance and portability.
Liệt kê tất cả các gói phần mềm khả dụng bằng yum
Liệt kê tất cả các gói phần mềm khả dụng trong cơ sở dữ liệu Yum, sử dụng lệnh dưới đây.
# yum list | less
Liệt kê tất cả các gói phần mềm đã cài đặt lệnh yum
Liệt kê tất cả các gói phần mềm đã cài đặt trên hệ thống, chỉ cần sử dụng lệnh dưới đây, nó sẽ hiển thị tất cả các gói phần mềm đã cài đặt.
# yum list installed | less
Chức năng "Yum Provides"
Chức năng "Yum provides" được sử dụng để tìm gói phần mềm mà một tập tin cụ thể thuộc về. Ví dụ, nếu bạn muốn biết tên gói phần mềm chứa tập tin /etc/httpd/conf/httpd.conf, sử dụng lệnh sau.
# yum provides /etc/httpd/conf/httpd.conf Loaded plugins: fastestmirror httpd-2.2.3-63.el5.centos.i386 : Apache HTTP Server Repo : base Matched from: Filename : /etc/httpd/conf/httpd.conf httpd-2.2.3-63.el5.centos.1.i386 : Apache HTTP Server Repo : updates Matched from: Filename : /etc/httpd/conf/httpd.conf httpd-2.2.3-65.el5.centos.i386 : Apache HTTP Server Repo : updates Matched from: Filename : /etc/httpd/conf/httpd.conf httpd-2.2.3-53.el5.centos.1.i386 : Apache HTTP Server Repo : installed Matched from: Other : Provides-match: /etc/httpd/conf/httpd.conf
Kiểm tra cập nhật khả dụng bằng lênh yum đơn giản
Để tìm hiểu có bao nhiêu gói phần mềm đã cài đặt trên hệ thống của bạn có cập nhật khả dụng, sử dụng lệnh sau.
# yum check-update
Cập nhật hệ thống bằng lệnh yum
Để duy trì hệ thống của bạn cập nhật với tất cả các bản vá bảo mật và cập nhật gói nhị phân, chạy lệnh sau. Nó sẽ cài đặt tất cả các bản vá và cập nhật bảo mật mới nhất cho hệ thống của bạn.
# yum update
Liệt kê tất cả các gói nhóm khả dụng
Trong Linux, một số gói phần mềm được nhóm lại thành một nhóm cụ thể. Thay vì cài đặt các gói phần mềm cá nhân bằng yum, bạn có thể cài đặt một nhóm cụ thể sẽ cài đặt tất cả các gói phần mềm liên quan thuộc về nhóm đó. Ví dụ, để liệt kê tất cả các nhóm khả dụng, chỉ cần thực hiện lệnh sau.
# yum grouplist Installed Groups: Administration Tools DNS Name Server Dialup Networking Support Editors Engineering and Scientific FTP Server Graphics Java Development Legacy Network Server Available Groups: Authoring and Publishing Base Beagle Cluster Storage Clustering Development Libraries Development Tools Eclipse Educational Software KDE (K Desktop Environment) KDE Software Development
Cài đặt các gói nhóm
Để cài đặt một nhóm gói cụ thể, chúng ta sử dụng tùy chọn groupinstall. Ví dụ, để cài đặt "MySQL Database", chỉ cần thực hiện lệnh dưới đây.
# yum groupinstall 'MySQL Database' Dependencies Resolved ================================================================================================= Package Arch Version Repository Size ================================================================================================= Updating: unixODBC i386 2.2.11-10.el5 base 290 k Installing for dependencies: unixODBC-libs i386 2.2.11-10.el5 base 551 k Transaction Summary ================================================================================================= Install 1 Package(s) Upgrade 1 Package(s) Total size: 841 k Is this ok [y/N]: y Downloading Packages: Running rpm_check_debug Running Transaction Test Finished Transaction Test Transaction Test Succeeded Running Transaction Installing : unixODBC-libs 1/3 Updating : unixODBC 2/3 Cleanup : unixODBC 3/3 Dependency Installed: unixODBC-libs.i386 0:2.2.11-10.el5 Updated: unixODBC.i386 0:2.2.11-10.el5 Complete!
Cập nhật các gói nhóm
Để cập nhật các gói nhóm đã cài đặt, chỉ cần chạy lệnh sau đây.
# yum groupupdate 'DNS Name Server' Dependencies Resolved ================================================================================================================ Package Arch Version Repository Size ================================================================================================================ Updating bind i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 updates 981 k bind-chroot i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 updates 47 k Updating for dependencies: bind-libs i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 updates 864 k bind-utils i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 updates 174 k Transaction Summary ================================================================================================================ Install 0 Package(s) Upgrade 4 Package(s) Total size: 2.0 M Is this ok [y/N]: y Downloading Packages: Running rpm_check_debug Running Transaction Test Finished Transaction Test Transaction Test Succeeded Running Transaction Updating : bind-libs 1/8 Updating : bind 2/8 Updating : bind-chroot 3/8 Updating : bind-utils 4/8 Cleanup : bind 5/8 Cleanup : bind-chroot 6/8 Cleanup : bind-utils 7/8 Cleanup : bind-libs 8/8 Updated: bind.i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 bind-chroot.i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 Dependency Updated: bind-libs.i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 bind-utils.i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 Complete!
Xóa các gói nhóm
Để xóa hoặc gỡ bỏ bất kỳ gói nhóm đã cài đặt nào khỏi hệ thống, chỉ cần sử dụng lệnh dưới đây.
# yum groupremove 'DNS Name Server' Dependencies Resolved =========================================================================================================== Package Arch Version Repository Size =========================================================================================================== Removing bind i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 installed 2.1 M bind-chroot i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 installed 0.0 Transaction Summary =========================================================================================================== Remove 2 Package(s) Reinstall 0 Package(s) Downgrade 0 Package(s) Is this ok [y/N]: y Downloading Packages: Running rpm_check_debug Running Transaction Test Finished Transaction Test Transaction Test Succeeded Running Transaction Erasing : bind 1/2 warning: /etc/sysconfig/named saved as /etc/sysconfig/named.rpmsave Erasing : bind-chroot 2/2 Removed: bind.i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 bind-chroot.i386 30:9.3.6-20.P1.el5_8.2 Complete!
Liệt kê các kho Yum đã được kích hoạt
Để liệt kê tất cả các kho Yum đã được kích hoạt trong hệ thống của bạn, sử dụng tùy chọn sau.
# yum repolist repo id repo name status base CentOS-5 - Base enabled: 2,725 epel Extra Packages for Enterprise Linux 5 - i386 enabled: 5,783 extras CentOS-5 - Extras enabled: 282 mod-pagespeed mod-pagespeed enabled: 1 rpmforge RHEL 5 - RPMforge.net - dag enabled: 11,290 updates CentOS-5 - Updates enabled: 743 repolist: 20,824
Cài đặt một gói từ một kho cụ thể
Để cài đặt một gói cụ thể từ một kho đã được kích hoạt hoặc vô hiệu hóa cụ thể, bạn phải sử dụng tùy chọn --enablerepo trong lệnh yum của bạn. Ví dụ, để cài đặt gói PhpMyAdmin, chỉ cần thực hiện lệnh sau.
# yum --enablerepo=epel install phpmyadmin Dependencies Resolved ============================================================================================= Package Arch Version Repository Size ============================================================================================= Installing phpMyAdmin noarch 3.5.1-1.el6 epel 4.2 M Transaction Summary ============================================================================================= Install 1 Package(s) Total download size: 4.2 M Installed size: 17 M Is this ok [y/N]: y Downloading Packages: phpMyAdmin-3.5.1-1.el6.noarch.rpm | 4.2 MB 00:25 Running rpm_check_debug Running Transaction Test Transaction Test Succeeded Running Transaction Installing : phpMyAdmin-3.5.1-1.el6.noarch 1/1 Verifying : phpMyAdmin-3.5.1-1.el6.noarch 1/1 Installed: phpMyAdmin.noarch 0:3.5.1-1.el6 Complete!
Giao diện dòng lệnh tương tác lệnh yum
Tiện ích yum cung cấp một shell tùy chỉnh trong đó bạn có thể thực hiện nhiều lệnh.
# yum shell Loaded plugins: fastestmirror Setting up Yum Shell > update httpd Loading mirror speeds from cached hostfile * base: mirrors.sin3.sg.voxel.net * epel: ftp.riken.jp * extras: mirrors.sin3.sg.voxel.net * updates: mirrors.sin3.sg.voxel.net Setting up Update Process >
Xóa bộ nhớ cache của Yum
Theo mặc định, yum lưu trữ tất cả dữ liệu gói từ kho đã kích hoạt trong /var/cache/yum/ với mỗi thư mục con, để xóa tất cả các tệp cache từ kho đã kích hoạt, bạn cần thường xuyên chạy lệnh sau để dọn dẹp bộ nhớ cache và đảm bảo không có không gian không cần thiết được sử dụng. Chúng tôi không muốn cung cấp kết quả của lệnh dưới đây, vì chúng tôi muốn giữ dữ liệu cache như nó hiện tại.
# yum clean all
Xem lịch sử của lệnh yum
Để xem tất cả các giao dịch trước đây của lệnh yum, chỉ cần sử dụng lệnh sau.
# yum history Loaded plugins: fastestmirror ID | Login user | Date and time | Action(s) | Altered ------------------------------------------------------------------------------- 10 | root | 2012-08-11 15:19 | Install | 3 9 | root | 2012-08-11 15:11 | Install | 1 8 | root | 2012-08-11 15:10 | Erase | 1 EE 7 | root | 2012-08-10 17:44 | Install | 1 6 | root | 2012-08-10 12:19 | Install | 2 5 | root | 2012-08-10 12:14 | Install | 3 4 | root | 2012-08-10 12:12 | I, U | 13 E< 3 | root | 2012-08-09 13:01 | Install | 1 > 2 | root | 2012-08-08 20:13 | I, U | 292 EE 1 | System | 2012-08-08 17:15 | Install | 560 history list
Chúng tôi đã tóm tắt tất cả các lệnh yum cơ bản và nâng cao cùng với từng ví dụ. Nếu có bất kỳ điều gì liên quan đến lệnh yum có thể đã bị bỏ sót, xin vui lòng cập nhật cho chúng tôi thông qua ô bình luận. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật dựa trên phản hồi nhận được.
Mọi người cùng tìm kiếm: yum install, yum ubuntu, yum centos, centos yum, centos update, centos update yum, check ubuntu or centos, centos 7 yum